Học từ vựng tiếng Nhật N3: Vật liệu và dụng cụ nhanh nhất, dễ nhớ dành cho ai nhanh quên

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 7/10/19.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    VẬT LIỆU và DỤNG CỤ

    [​IMG]



    材料

    材 – Tài

    料 – Liệu

    ざいりょう

    Vật liệu



    油 – Du

    あぶら

    Dầu, mỡ

    石油

    石 – Thạch

    油 – Du

    せきゆ

    Dầu hỏa

    石炭

    石 – Thạch

    炭 – Thán

    せきたん

    Than cục, than đá



    鉄 – Thiết

    てつ

    Sắt, thép

    スチール製の棚

    スチール (steel)

    製 – Chế

    棚 – Bằng

    スチールせいのたな

    Giá sắt

    金メダル

    金 – Kim

    メダル (medal)

    きんメダル

    Huy chương vàng



    銀 – Ngân

    ぎん

    Bạc



    銅 – Đồng

    どう

    (Kim loại) đồng

    ダイアモンド

    ダイアモンド (diamond)

    ダイアモンド

    Kim cương

    アルミ缶

    アルミ (aluminium)

    缶 – Phữu

    アルミかん

    Lon nhôm

    金属

    金 – Kim

    属 – Chúc

    きんぞく

    Kim khí, kim loại


    >>>Để dễ nhìn các bạn xem chi tiết tại đây nhé
    >>>Cùng Kosei tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản nào
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng