Học Ngay 500 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Thông Dụng Nhất

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 3/12/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    1. Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

    Ngành Công nghệ thông tin còn được gọi trong tiếng Anh là Information Technology Branch. Thường được viết tắt là ITB là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

    2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

    2.1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
    • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
    • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
    • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
    • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
    • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
    • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
    • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
    • Pulse /pʌls/: Xung
    • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
    • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
    • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
    • Store /stɔː/: Lưu trữ
    • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
    • Switch /swɪʧ/: Chuyển
    • Tape: Ghi băng, băng
    • Terminal: Máy trạm
    • Transmit: Truyền
    • Abacus: Bàn tính
    • Allocate: Phân phối
    • Analog: Tương tự
    • Application: Ứng dụng
    • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
    • Calculation: Tính toán
    • Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
    • Dependable: Có thể tin cậy được
    • Devise: Phát minh
    • Different: Khác biệt
    • Digital: Số, thuộc về số
    • Etch: Khắc axit
    • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
    • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
    • Computerize: Tin học hóa
    • Storage: lưu trữ
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:


    Đầy đủ nhất về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

    Mọi thứ bạn cần về tiếng Anh chuyên ngành ô tô

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng