HỌC NGAY 30 từ vựng tiếng các bệnh về mắt Tiếng Nhật CHUẨN NHẤT

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 5/8/20.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... Điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng về các bệnh liên quan đến mắt nhé!
    Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt


    [​IMG]
    1. 近眼(きんがん): Cận thị
    2. 近眼鏡(きんがんきょう): Kính cận thị
    3. 遠視(えんし): Viễn thị
    4. 遠視鏡(えんしきょう): Kính viễn
    5. 乱視(らんし):Loạn thị
    6. 老眼(ろうがん):Lão thị
    7. 老眼鏡(ろうがんきょう): Kính lão
    8. 斜視(しゃし): Mắt lác
    9. 赤目(あかめ):Bệnh đau mắt đỏ
    10. はやり目(め): mắt đỏ
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng