Các trích đoạn kí sự hay bài báo liên quan đến các chủ đề trong xã hội xuất hiện khá nhiều trong các đề thi JLPT đó!! Hãy chú ý đến các kanji thường xuất hiện ở đây nha!! Kosei đã tổng hợp cho các bạn đây!! Học các Kanji xuất hiện trong các Kí sự 脳 NÃO Kun: On: ノウ 頭脳(ずのう): não bộ, đầu óc 首脳(しゅのう): đầu não (của tổ chức) 抱 BÃO Kun: だ。く、いだ。く、かか。える On: 抱く(だく): ôm, ẵm 抱く(いだく): giữ trong tay/ nuôi (hận/mộng) 抱える(かかえる): giữ, có (trách nhiệm, vấn đề) 双 SONG Kun: ふた On: ソウ 双方(そうほう): song phương 双子(ふたご): sinh đôi 尊 TÔN Kun: On: ソン 尊重(そんちょう): sự tôn trọng 尊敬(そんけい): sự tôn kính 雇 CỐ Kun: やと。う On: コ 雇用(こよう): sự thuê mướn nhân công dài hạn 解雇(かいこ): sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc 雇う(やとう): thuê mướn, tuyển dụng 条 ĐIỀU Kun: On: ジョウ 条件(じょうけん): điều kiện 条約(じょうやく): điều ước/ hiệp định/ công ước 善 THIỆN Kun: On: ゼン 改善(かいぜん): sự cải thiện 善悪(ぜんあく): thiện ác 親善(しんぜん): sự thân thiện/ tình bạn >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<