Học các Kanji xuất hiện trong các Kí sự

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 5/8/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    Các trích đoạn kí sự hay bài báo liên quan đến các chủ đề trong xã hội xuất hiện khá nhiều trong các đề thi JLPT đó!! Hãy chú ý đến các kanji thường xuất hiện ở đây nha!! Kosei đã tổng hợp cho các bạn đây!!


    Học các Kanji xuất hiện trong các Kí sự

    [​IMG]


    NÃO
    Kun: 
    On: ノウ
    頭脳(ずのう): não bộ, đầu óc
    首脳(しゅのう): đầu não (của tổ chức)



    BÃO
    Kun: だ。く、いだ。く、かか。える
    On: 
    抱く(だく): ôm, ẵm
    抱く(いだく): giữ trong tay/ nuôi (hận/mộng)
    抱える(かかえる): giữ, có (trách nhiệm, vấn đề)



    SONG
    Kun: ふた
    On: ソウ
    双方(そうほう): song phương
    双子(ふたご): sinh đôi



    TÔN
    Kun: 
    On: ソン
    尊重(そんちょう): sự tôn trọng
    尊敬(そんけい): sự tôn kính



    CỐ
    Kun: やと。う
    On: コ
    雇用(こよう): sự thuê mướn nhân công dài hạn
    解雇(かいこ): sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc
    雇う(やとう): thuê mướn, tuyển dụng



    ĐIỀU
    Kun: 
    On: ジョウ
    条件(じょうけん): điều kiện
    条約(じょうやく): điều ước/ hiệp định/ công ước



    THIỆN
    Kun: 
    On: ゼン
    改善(かいぜん): sự cải thiện
    善悪(ぜんあく): thiện ác
    親善(しんぜん): sự thân thiện/ tình bạn

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng