Hé Lộ Bộ Từ Vựng Ielts “siêu Chất” Chủ Đề Society Ít Ai Biết (phần 2)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 19/7/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 1)
    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021


    [​IMG]
    I. Các vấn đề xã hội (Social Issues):
    • Environmental Pollution: Ô nhiễm môi trường
    Ví dụ: Environmental pollution is one the major problems that affects biodiversity, ecosystems, and human health worldwide by contaminating soil and water.

    • Illegal Immigration: Nhập cư bất hợp pháp
    Ví dụ: We will put in place 24-hour security at ports to prevent illegal immigration.

    • Terrorism: Khủng bố /Chủ nghĩa khủng bố
    Ví dụ: Terrorism is the unlawful use of force or violence against persons or property to intimidate or coerce a government or its citizens to further certain political or social objectives.

    • Poverty: Sự đói nghèo
    Ví dụ: Many elderly people live in poverty.

    • Racism: Nạn phân biệt chủng tộc
    Ví dụ: There is a shocking amount of racism in society.

    • Domestic violence: Bạo lực gia đình
    Ví dụ: Domestic violence is any behavior the purpose of which is to gain power and control over a spouse, partner, girl/boyfriend or intimate family member.

    • Child abuse: Lạm dụng trẻ em
    Ví dụ: An example of child abuse is physical abuse such as hitting or harming a child.

    • Overpopulation: Sự bùng nổ dân số
    Ví dụ: Overpopulation is a serious problem the world needs to deal with

    • Gun ownership: Quyền sở hữu súng ống
    Ví dụ: Gun ownership is still a controversial issue in the world.

    • Juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên
    Ví dụ: Teens who have not given any social or moral training often lead to juvenile delinquency.

    • Human rights: Nhân quyền
    Ví dụ: A government that violates human rights cannot be tolerated.

    • Human exploitation: Sự khai thác của con người
    Ví dụ: Human exploitation of natural resources has modified the environment.

    • Social inequality: Bất bình đẳng xã hội
    Ví dụ: Social inequality is the existence of unequal opportunities and rewards for different social positions or statuses within a group or society.

    • Political unrests/ Political conflicts : Những bất ổn/mâu thuẫn về chính trị
    Ví dụ: Political conflicts occurs when leaders manipulate ethnicity for the sake of political power or economic gain.


    • Brain drain: Tình trạng chảy máu chất xám
    Ví dụ: Brain drain is the emigration of highly trained people from a particular country into another country where they are able to find better opportunity.

    • Teen suicide: Sự tự tử trong giới trẻ
    Ví dụ: Teen suicide has increased 4-fold in the past 40 years and is now the second leading cause of death in this age group.

    • Abortion: Tình trạng nạo phá thai
    Ví dụ: She decided to have an abortion.

    • Prostitution: Nạn mại dâm
    Ví dụ: Many women were forced into prostitution.

    • Unemployment: Tình trạng thất nghiệp
    Ví dụ: Thousands of young people are facing long-term unemployment.

    • Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông
    Ví dụ: Traffic congestion is a growing problem in many metropolitan areas.

    • Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
    Ví dụ: One of the reasons for fresh water shortage is climate change.

    • Growing gap between rich and poor : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng
    Ví dụ: The growing gap between rich and poor is an obstacle to socio-economic development.

    • Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế
    Ví dụ: Economic inequality is the unequal distribution of income and opportunity between different groups in society.

    • Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính
    Ví dụ: Gender imbalance is increasingly serious in Vietnam.


    II. Collocations với tính từ Social

    • Social welfare: Phúc lợi xã hội
    • Social Security: An sinh xã hội
    • Social Fabric: Kết cấu xã hội
    • Social hierarchy : Giai cấp xã hội, sự phân tầng trong xã hội
    • Social campaigns: Các chiến dịch xã hội
    • Antisocial behaviors: Những hành vi chống đối xã hội

    III. Collocations với danh từ Problem

    • Ongoing problem : Vấn đề đang diễn ra
    • Pervasive problem : Vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lây lan
    • Insurmountable problem : Vấn đề nan giải
    • Daunting problem : Vấn đề dễ làm nản chí
    • Outstanding problem : Vấn đề tồn đọng
    • To be faced with a problem : Đối mặt với một vấn đề
    • Analyze a problem : Phân tích một vấn đề
    • Tackle/address a problem : giải quyết một vấn đề
    • Gain insight into a problem : Tìm hiểu kỹ một vấn đề
    • To be deep in thought about a problem : Suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề

    Các bạn xem thêm kho từ vựng và Nhóm từ vựng IETLS nâng cao cùng các cấu trúc đặc biệt chủ đề society TẠI ĐÂY
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng