Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 1) Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 I. Các vấn đề xã hội (Social Issues): Environmental Pollution: Ô nhiễm môi trường Ví dụ: Environmental pollution is one the major problems that affects biodiversity, ecosystems, and human health worldwide by contaminating soil and water. Illegal Immigration: Nhập cư bất hợp pháp Ví dụ: We will put in place 24-hour security at ports to prevent illegal immigration. Terrorism: Khủng bố /Chủ nghĩa khủng bố Ví dụ: Terrorism is the unlawful use of force or violence against persons or property to intimidate or coerce a government or its citizens to further certain political or social objectives. Poverty: Sự đói nghèo Ví dụ: Many elderly people live in poverty. Racism: Nạn phân biệt chủng tộc Ví dụ: There is a shocking amount of racism in society. Domestic violence: Bạo lực gia đình Ví dụ: Domestic violence is any behavior the purpose of which is to gain power and control over a spouse, partner, girl/boyfriend or intimate family member. Child abuse: Lạm dụng trẻ em Ví dụ: An example of child abuse is physical abuse such as hitting or harming a child. Overpopulation: Sự bùng nổ dân số Ví dụ: Overpopulation is a serious problem the world needs to deal with Gun ownership: Quyền sở hữu súng ống Ví dụ: Gun ownership is still a controversial issue in the world. Juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên Ví dụ: Teens who have not given any social or moral training often lead to juvenile delinquency. Human rights: Nhân quyền Ví dụ: A government that violates human rights cannot be tolerated. Human exploitation: Sự khai thác của con người Ví dụ: Human exploitation of natural resources has modified the environment. Social inequality: Bất bình đẳng xã hội Ví dụ: Social inequality is the existence of unequal opportunities and rewards for different social positions or statuses within a group or society. Political unrests/ Political conflicts : Những bất ổn/mâu thuẫn về chính trị Ví dụ: Political conflicts occurs when leaders manipulate ethnicity for the sake of political power or economic gain. Brain drain: Tình trạng chảy máu chất xám Ví dụ: Brain drain is the emigration of highly trained people from a particular country into another country where they are able to find better opportunity. Teen suicide: Sự tự tử trong giới trẻ Ví dụ: Teen suicide has increased 4-fold in the past 40 years and is now the second leading cause of death in this age group. Abortion: Tình trạng nạo phá thai Ví dụ: She decided to have an abortion. Prostitution: Nạn mại dâm Ví dụ: Many women were forced into prostitution. Unemployment: Tình trạng thất nghiệp Ví dụ: Thousands of young people are facing long-term unemployment. Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông Ví dụ: Traffic congestion is a growing problem in many metropolitan areas. Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch Ví dụ: One of the reasons for fresh water shortage is climate change. Growing gap between rich and poor : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng Ví dụ: The growing gap between rich and poor is an obstacle to socio-economic development. Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế Ví dụ: Economic inequality is the unequal distribution of income and opportunity between different groups in society. Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính Ví dụ: Gender imbalance is increasingly serious in Vietnam. II. Collocations với tính từ Social Social welfare: Phúc lợi xã hội Social Security: An sinh xã hội Social Fabric: Kết cấu xã hội Social hierarchy : Giai cấp xã hội, sự phân tầng trong xã hội Social campaigns: Các chiến dịch xã hội Antisocial behaviors: Những hành vi chống đối xã hội III. Collocations với danh từ Problem Ongoing problem : Vấn đề đang diễn ra Pervasive problem : Vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lây lan Insurmountable problem : Vấn đề nan giải Daunting problem : Vấn đề dễ làm nản chí Outstanding problem : Vấn đề tồn đọng To be faced with a problem : Đối mặt với một vấn đề Analyze a problem : Phân tích một vấn đề Tackle/address a problem : giải quyết một vấn đề Gain insight into a problem : Tìm hiểu kỹ một vấn đề To be deep in thought about a problem : Suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề Các bạn xem thêm kho từ vựng và Nhóm từ vựng IETLS nâng cao cùng các cấu trúc đặc biệt chủ đề society TẠI ĐÂY