GIAO TIẾP HIỆU QUẢ VỚI 35 Từ vựng tiếng Nhật trong công ty thông dụng nhất

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 14/7/20.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    Các bạn đang làm việc hoặc có ý định xin việc tại công ty Nhật thường gặp nhiều khó khăn về những từ chuyên môn về ngành nghề,gây ảnh hưởng tới hiệu quả công việc. Để hòa nhập tốt với công việc, các bạn nên trang bị sẵn cho mình những từ vựng chuyên ngành cần thiết nhé!
    Hãy cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Kosei tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành khi làm việc trong công ty Nhật nào!

    35 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
    [​IMG]
    1. 会社 (かいしゃ) : Công ty
    2. 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
    3. 株式会社 (かぶしきがいしゃ): Công ty cổ phần
    4. 有限会社 (ゆうげんがいしゃ): Công ty trách nhiệm hữu hạn
    5. 企業 (きぎょう): Doanh nghiệp
    6. 大手企業 (おおてきぎょう): Doanh nghiệp hàng đầu
    7. 中小企業 (ちゅうしょうきぎょう): Doanh nghiệp vừa và nhỏ
    8. 営業部 (えいぎょうぶ) : Bộ phận bán hàng
    9. 開発部 (かいはつぶ): Bộ phận phát triển
    10. 人事部 (じんじぶ): Cán bộ
    11. 総務部 (そうむぶ): Bộ tổng vụ
    12. 事務所 (じむしょ): Văn phòng
    13. 事務員 (じむいん): Văn phòng thư ký
    14. 従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng