Diễn tả tốt hơn với 36 từ chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi tranlequyen, 15/7/20.

  1. tranlequyen

    tranlequyen Thành viên

    Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, có rất nhiều tính từ, động từ diễn tả tâm trạng, cảm xúc của người, vật.
    Cùng nhau học 36 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!

    [​IMG]
    Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc
    1. 怖(こわ)い:sợ hãi
    2. 嫌(きら)い:ghét
    3. 好(す)き:thích
    4. 心配(しんぱい) : lo lắng
    5. 緊張 :căng thẳng
    6. 痛(いた)い :đau
    7. 不安(ふあん) :bất an
    8. 危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
    9. 気持(きも)ちいい : tâm trạng thoải mái
    10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không tốt
    11. 飽(あ)きる : chán
    12. 驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh
    13. 怒(おこ)る: tức giận
    14. 混乱(こんらん) : bối rối
    15. 誇(ほこ)る : tự hào
    16. 自信(じしん) : tự tin
    17. ショック : sốc ( shock)
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng