Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và 100 cụm đồng từ thông dụng trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 4/5/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    I/ Cụm động từ là gì?
    Là những từ gồm một động từ và giới từ theo sau, để diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó. Mỗi động từ đi với mỗi giới từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau. Vì thế, khi học người học cần có kế hoạch ôn tập lại thường xuyên để không bị nhầm lẫn.

    Ví dụ: take off, bring out, go on, break into, make up, take on, go off, get up, take over,…

    Làm chủ 9 từ loại (the parts of speech) trong tiếng Anh chỉ trong một nốt nhạc.

    II. CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ
    1. Nội động từ (Intransitive phrasal verbs)
    Không có túc từ theo sau.

    Không có túc từ – động từ cùng particle (thường là trạng từ) luôn đi sát nhau:

    Ex:

    • Maria was born in Houston but she grew up in New Orleans.
      (Maria sinh ra ở Houston nhưng lớn lên ở New Orleans)
    • Scarecrows somehow showed up in my garden after Halloween night.
      ( Mấy hình nộm tự dung xuất hiện trong vườn nhà tôi sau đêm Halloween.)
    Phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive)

    2. Ngoại động từ (Transitive phrasal verbs)
    Ngoại động từ + danh từ/đại từ(chức năng như túc từ)

    Theo vị trí của túc từ, có thể chia làm hai nhóm:

    Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:
    Ex:

    • I looking for my novel.
      ( Tôi đang tìm cuốn tiểu thuyết.)
    • He turned off the light and then went to bed
      ( Anh ấy tắt đèn rồi đi ngủ)
    Nhóm 2: Khi túc từ là một đại danh từ (nếu chữ là me, her, him, it, them, this, that thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:

    Ex:

    • I pick them up. (NOT I pick up them)
    • He said he’d turn it off. (NOT He said he’d turn off it)
    3. Trường hợp ngoại lệ
    Có nhiều phrasal verbs có thể là cả intransitive và transitive

    Tùy vào ngữ cảnh sẽ có nghĩa và chức năng khác nhau.

    Ex:

    • Finally our business begins to look up.
      (Cuối cùng thì việc kinh doanh của chúng ta có tiến triển hơn.)
    • You can look up these phrases in a dictionary.
      (Bạn có thể tra những cụm từ này trong từ điển.)
    Học nhiều kiến thức nhưng đừng để phần ngữ pháp dễ như mạo từ a an the trong tiếng anh làm khó bạn.

    II/ 100 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
    1. Cụm động từ với “take”
    take after giống ai đó
    take up bắt đầu một sở thích nào đó, chiếm
    take on tuyển dụng
    take in lừa dối
    take over kiểm soát, đảm nhiệm
    take apart tháo rời
    take back rút lại (lời nói)
    take off cất cánh
    take away đem đi
    take down ghi chú, rời đi
    [​IMG]
    Cụm động từ tiếng Anh với “take”

    2. Cụm động từ với “break”
    break in đột nhập
    break out bùng phát, nổ ra (chiến tranh, dịch bệnh,…)
    break out of thoát khỏi
    break up chia tay, đổ vỡ (hôn nhân, tình yêu)
    break away rời khỏi
    break into bắt đầu
    break down hỏng, thất bại
    break through khám phá ra điều gì đó
    break off đập vỡ, cắt đứt mối quan hệ
    break for chạy trốn
    3. Cụm động từ với “get”
    get off xuống xe
    get on lên xe
    get over phục hồi (sau một biến cố nào đó)
    get up thức dậy
    get away tránh xa
    get down làm nản lòng
    get by xoay sở, cố gắng làm gì đó
    get out truyền ra ngoài (tin tức,…)
    get at hiểu được
    get ahead tiến bộ
    [​IMG]
    Cụm động từ tiếng Anh với “get”

    4. Cụm động từ với “make”
    make up trang điểm, bịa chuyện
    make up for đền bù
    make up of bao gồm
    make off trốn thoát
    make for hướng tới, di chuyển về hướng
    make out hiểu ra
    make over trao lại, chuyển nhượng
    make up with giảng hoà, làm hoà
    make of cảm nghĩ về cái gì đó
    make into biến đổi

    5. Cụm động từ với “go”
    go ahead tiến về phía trước
    go on tiếp tục
    go off nổi giận, nổ, thức ăn bị hỏng
    go along with đi với ai, người nào
    go over kiểm tra kỹ
    go in for tham gia
    go into điều tra
    go out đi ra ngoài, lỗi thời
    go through trải qua
    go up tăng
    6. Cụm động từ với “come”
    come in vào trong
    come across tình cờ gặp ai
    come up with nảy ra một ý tưởng, khám phá ra
    come down with mắc bệnh gì
    come up against đối mặt với cái gì
    come on tiếp tục
    come back quay lại, trở lại
    come about xảy ra
    come around phục hồi
    come apart vỡ ra thành những mảnh nhỏ
    [​IMG]
    Cụm động từ tiếng Anh với “come”

    7. Cụm động từ với “cut”
    Đọc chi tiết bài viết tại đây:
    https://patadovietnam.edu.vn/blog/vocab-grammar/cum-dong-tu/
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng