Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học Từ vựng IELTS theo chủ đề Từ vựng IELTS Advertising low-budget marketing ideas: các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp to publish great content: xuất bản nội dung tuyệt vời to create instructional videos: tạo các video hướng dẫn to be out of your budget: nằm ngoài ngân sách của bạn to attract new customers: thu hút khách hàng mới to grow word of mouth referrals: phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng to get traffic to a web page: có được lưu lượng truy cập vào một trang web pay-per-click ads: quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link quảng cáo to increase brand awareness: tăng nhận thức về thương hiệu advertising campaigns: các chiến dịch quảng cáo newly-launched products: các sản phẩm mới ra mắt to set a specific budget over time: để đặt ngân sách cụ thể theo thời gian to stay up to date with …: cập nhật … to test a campaign: kiểm tra một chiến dịch (xem nó chạy tốt hay không) television commercials: Quảng cáo truyền hình to track the success of your ad: theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn a click-through rate: tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn) to be targeted at the right customer: nhắm đúng khách hàng to reach large numbers of …: tiếp một số lượng lớn … a powerful advertising tool: một công cụ quảng cáo quyền lực to reach … within seconds: tiếp cận … trong vòng vài giây to be placed at the side of the screen: được đặt ở góc màn hình a traditional method of advertising: một phương pháp quảng cáo truyền thống to design eye-catching adverts: thiết kế quảng cáo bắt mắt outdated information: thông tin lỗi thời to promote temporary sales: thúc đẩy doanh số tạm thời to inform past customers of promotions: thông báo cho khách hàng trước đây về các chương trình khuyến mãi to bring new and returning customers: mang lại khách hàng mới và khách hàng cũ to be carefully researched and planned: được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ lưỡng CÁC BẠN CÓ THỂ XEM KHO TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ADVERTISING VÀ BÀI MẪU TẠI ĐÂY