Hôm nay cùng Kosei khám phá các cung bậc hỷ nộ ái ố.... trong chuyên mục từ vựng chủ đề cảm xúc nha!!! Các từ vựng này thi N3 sẽ dùng rất nhiều nha!! Cảm xúc và các từ vựng tiếng Nhật N3 liên quan 気持ち 気 – Khí 持 – Trì きもち Cảm giác, cảm xúc 気持ちを込める 込– Xước きもちをもめる Dồn/ tập trung/ đặt cảm xúc vào (việc gì) 心を込める 心 – Tâm こころをこめる Dụng tâm, đặt cả trái tim vào (việc gì) 気分がいい 分 – Phân きぶんがいい Tâm trạng tốt, cảm thấy khỏe khoắn 気分が悪い 悪 – Ác きぶんがわるい Tâm trạng xấu, không vui, không khỏe プラスの気持ち プラス (plus) プラスのきもち Cảm xúc tích cực 安心する 安 – An あんしんする Yên tâm ほっとする Nhẹ nhõm 満足する 満 – Mãn 足 – Túc まんぞくする Hài lòng, thỏa mãn >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<