Bạn còn bối rối khi xem Anime, Manga thường xuyên gặp những từ vựng này nhưng chưa thể hiểu được nghĩa? Bỏ túi ngay cẩm nang từ vựng tiếng nhật Anime, Manga sau đây rồi thoải mái thưởng thức các tác phẩm Anime, Manga thú vị của Nhật Bản nhé. Bắt đầu ngay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!! Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật Anime, Manga Nhật Bản (Phần 1) 愛(あい):Yêu 嫌(いや):Không thích / Đáng ghét 危ない(あぶない):Nguy hiểm 相手(あいて):Đối phương / Đối tượng 悪魔(あくま):Đồ xấu xa ありがとう:Cảm ơn あざーす:Cảm ơn (con trai hay dùng) バカ:Ngu ngốc (vùng Tokyo hay dùng) アホ:Ngu ngốc (vùng Osaka hay dùng) 化け物(ばけもの):Gớm ghiếc >>>Các bạn xem hết bài tại đây nhé