Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn thu hút nhà tuyển dụng

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Học Tiếng Anh, 5/5/23.

  1. Học Tiếng Anh

    Học Tiếng Anh Thành viên mới

    Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn là tình huống thường gặp phải khi bạn đi phỏng vấn xin việc hoặc đăng ký tham gia vào các câu lạc bộ, tổ chức lớn. Vậy làm sao để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh một cách, gây ấn tượng tốt với mọi người. Hãy cùng tham khảo những mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn mà ELSA Speech Analyzer gợi ý dưới đây.

    Bố cục bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn
    Để giới thiệu bản thân khi phỏng vấn tiếng Anh một cách ấn tượng, ấn tượng, bạn cần nói theo bố cục mạch lạc, đầy đủ. Tuy nhiên, lưu ý rằng mục đích của nhà tuyển dụng là thông qua màn giới thiệu để có cái nhìn tổng quan, rõ nét hơn về bạn. Từ đó, đánh giá mức độ phù hợp của ứng viên với vị trí tuyển dụng.

    Vì vậy, khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn, hãy luôn nhớ cung cấp thông tin gắn liền với công việc mà bạn đang ứng tuyển. Tham khảo bố cục bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn như sau:
    • Chào hỏi đối phương
    • Giới thiệu học và tên, tuổi, quê quán hoặc khu vực đang sinh sống
    • Giới thiệu về trình độ học vấn – Kinh nghiệm làm việc – Năng lực chuyên môn
    • Trình bày sở thích – Tính cách – Các kỹ năng mềm của bản thân
    • Giới thiệu các hoạt động xã hội mà bản thân đã tham gia, trình bày thêm bằng cấp, giấy chứng nhận (nếu có)
    • Phương châm sống và làm việc như thế nào.
    • Kết thúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
    [​IMG]
    Dựa vào từng vị trí công việc mà bạn hãy hiệu chỉnh bố cục bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh của mình, có thể thêm vào các nội dung như: Điểm mạnh, điểm yếu, mục tiêu ngắn hạn, dài hạn,… Miễn sao bạn đảm bảo được nội dung mà mình trình bày phù hợp với mô tả công việc, yêu cầu mà doạn nghiệp đang cần.

    Cấu trúc – Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng

    Câu chào hỏi trước khi giới thiệu bản thân


    Với những buổi nói chuyện gần gũi, thân mật hay không quá trang trọng, bạn có thể tham khảo một số câu như:
    • Hello / Hi / Hey, what’s up, guys? → Xin chào / Đang có chuyện gì vậy?
    • Hey, it’s good / nice to see you. → Thật vui / tốt khi gặp bạn.
    • Morning. (Không nên dùng: Afternoon / Evening) → Xin chào.
    Tuy nhiên, với các buổi phỏng vấn, buổi thi, bạn không nên sử dụng các mẫu câu này. Thay vào đó, trong bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh phỏng vấn, bạn có thể sử dụng những mẫu câu chào hỏi có tính trang trọng, như:
    • Hello everyone → Xin chào mọi người.
    • Good morning → Chào buổi sáng.
    • Good afternoon → Chào buổi chiều.
    • Good evening → Chào buổi tối.
    Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo những câu chúc tích cực, mang ý nghĩa tốt lành dưới đây để sử dụng trong cả bối cảnh trang trọng hay gần gũi đều được.
    • Great to meet you!
    • Happy to meet you!
    • Good to see you!
    • Pleased to meet you!
    • Nice to meet you.
    Mẫu câu giới thiệu tên khi phỏng vấn bằng tiếng Anh

    Trong bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho người đi làm, khi giới thiệu tên, bạn có thể tham khảo những câu sau:
    • I am / My name is + Tên của bạn
    • My first name is + Tên của bạn
    • My full name is + Họ và tên
    Ngoài ra, khi muốn được gọi bằng biệt danh riêng. Bạn có thể sử dụng thêm một trong các câu sau:
    • You can call me / Everyone calls me / Please call me + Biệt danh của bạn
    • My nick name is + Biệt danh của bạn
    Ví dụ: My name is May. You can also call me Jessica.

    Cách giới thiệu tuổi
    Trong bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng anh, đôi khi bạn cần giới thiệu về tuổi của mình. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu giới thiệu tuổi bên dưới:
    • I’m + tuổi của bạn + years old.
    • I’m over / almost / nearly + tuổi của bạn → Tôi hơn / gần … tuổi.
    • I’m around your age → Tôi tầm tuổi như bạn.
    • I’m in my early twenties/ late thirties → Tôi đang ở những năm đầu 20/ cuối 30 tuổi.
    Giới thiệu về nơi sinh/ khu vực sinh sống
    Khi tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh cho học sinh, sinh viên hay người đi làm, bạn có thể sử dụng một vài mẫu câu giới thiệu quê hương, nơi bạn lớn lên, ví dụ như:

    [​IMG]
    • I was born in + nơi bạn sinh ra
    • I’m from / come from + quê hương của bạn
    • My hometown is / I’m originally from + quê hương của bạn
    • My address is / I live in + khu vực bạn sống
    • I live on + tên đường + street.
    • I live at + số nhà, địa chỉ bạn sống.
    • I have lived in + thành phố / đất nước + for + khoảng thời gian.
    • I have lived in + thành phố / đất nước + since + mốc thời gian.
    • I grew up in + nơi bạn lớn lên.
    • I spent most of my life + nơi bạn gắn bó lâu
    Ví dụ: I have lived in Thailand for 3 months / I have lived in Ho Chi Minh City since 2019.

    Mẫu câu giới thiệu về trình độ học vấn bằng tiếng Anh
    Trong bài nói hoặc bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, trình độ học vấn cũng là một yếu tố rất được quan tâm.

    Where do you study?
    • I’m a student at + trường học
    • I study at… / I am at… / I go to + trường học
    • I study + ngành học
    • My major is + ngành học
    Which grade are you in? Which year are you in?
    • I’m in + khối học của bạn + grade.
    • I’m in my first / second / third / final year. → Tôi đang học năm nhất / năm 2 / năm 3 / năm cuối.
    • I am a freshman.
    • I am graduated from / My previous school was + trường học → Tôi tốt nghiệp từ / Trường học trước đây tôi từng học là + trường học.
    Giới thiệu kinh nghiệm làm việc khi phỏng vấn tiếng Anh
    • I have 2 years of experience as a customer service officer at X company.
    → Tôi đã có 2 năm kinh nghiệm trong vị trí nhân viên chăm sóc khách hàng tại công ty X.

    Nói về điểm mạnh trong công việc:
    • I am usually praised for my…
    → Tôi thường được khen về…

    Cách giới thiệu phương châm làm việc của bản thân bằng tiếng Anh
    • To me, what matters most in my career are…
    → Đối với tôi, điều có ý nghĩa nhất trong công việc đó là…
    • The most important things in my career are….
    → Những điều quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi chính là…
    • My ultimate goal in my career is…
    → Mục tiêu quan trọng nhất trong công việc của tôi là…

    Mẫu câu giới thiệu tính cách
    • I think I’m a … employee/ person.
    → Tôi nghĩ tôi là một nhân viên/ người…
    • People usually describe me as a … person.
    → Mọi người thường miêu tả tôi là một người…

    Mẫu câu chia sẻ về tình trạng hôn nhân
    Trong một số trường hợp phỏng vấn công việc có yêu cầu tình trạng độc thân, khi tự giới thiệu về bản thân bạn cũng cần chia sẻ về tình trạng hôn nhân của mình:
    • I haven’t been married: Tôi chưa kết hôn
    • I am still single: Tôi vẫn còn độc thân.
    • I have been married for + số năm đã kết hôn + years: Tôi đã kết hôn được …
    • I have already had a fiance/fiancee: Tôi đã có vị hôn phu/hôn thê
    Mẫu câu chia sẻ về sở thích
    Một số mẫu câu chia sẻ về sở thích mà bạn có thể tham khảo khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên, hoặc cho những người vừa đi làm ở môi trường mới:
    • I like/ love/ enjoy + V_ing / Danh từ về sở thích
    • I am interested in… + V_ing
    • I am good at… + V_ing / Danh từ về sở thích
    • My hobbies are / My hobby is + Danh từ về sở thích
    • I have a passion for + V_ing / Danh từ về sở thích
    • I don’t like/ dislike/ hate + V_ing / Danh từ về thứ bạn không thích
    • My favorite food/ drink is + Thức uống yêu thích
    • My favorite singer/ band is + Band nhạc yêu thích
    Mẫu câu kết thúc bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
    Đừng quên nói câu kết thúc để bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi phỏng vấn được trọn vẹn và không gây hụt hẫng cho người nghe. Dưới đây là một số câu kết bạn có thể tham khảo:

    [​IMG]
    • Thanks for listening, hope you enjoy your day
    → Cảm ơn bạn vì đã lắng nghe, chúc bạn có một ngày vui vẻ.
    • It was a pleasure meeting you, I really appreciate you taking the time to listen to me.
    → Thật vinh hạnh khi được gặp bạn. Tôi rất trân trọng vì bạn đã dành thời gian lắng tôi.
    • It was great to meet you, I hope to be in touch in the future.
    → Thật tuyệt khi được gặp bạn, mong chúng ta sẽ vẫn giữ liên lạc trong tương lai.
    • It is very nice to meet you/all of you today. Hope we will have great time together.
    → Rất vui khi được gặp bạn / các bạn. Mong rằng chúng ta sẽ có khoảng thời gian vui vẻ cùng nhau.
    • That’s my introduction. Thanks for listening.
    → Đó là phần giới thiệu của tôi. Cảm ơn vì đã lắng nghe.
    • I am looking forward to seeing you in the future.
    → Tôi rất mong chờ được gặp lại bạn trong tương lai.
    • Thanks for hearing my introduction.
    → Cảm ơn vì đã lắng nghe bài giới thiệu của tôi.

    Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cho sinh viên hoặc người đi làm khi phỏng vấn
    Từ vựng giới thiệu chuyên ngành học tập & lĩnh vực làm việc
    Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
    Accounting /əˈkaʊntɪŋ/ Kế toán
    Auditing /ˈɔːdɪtɪŋ/ Kiểm toán
    Brand management /brænd ˈmænɪʤmənt/ Quản trị thương hiệu
    E-commerce /iːˈkɒmə(ː)s/ Thương mại điện tử
    Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ Tiếp thị
    Information technology /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi/ Công nghệ thông tin
    Finance /faɪˈnæns/ Tài chính
    Human resources management /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤmənt/ Quản trị nhân lực
    Business administration /ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/ Quản trị kinh doanh
    Design /dɪˈzaɪn/ Thiết kế
    Từ vựng giới thiệu tính cách, sở thích của bản thân
    Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
    Cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ Có tính hợp tác
    Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng nổ, nhiệt huyết
    Proactive /prəʊˈæktɪv/ Chủ động
    Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán
    Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
    Frank /fræŋk/ Thẳng thắn
    Modest /ˈmɒdɪst / Khiêm tốn
    Easy-going /ˈiːzɪˌgəʊɪŋ/ Thân thiện
    Sincere /sɪnˈsɪə/ Chân thành
    Humorous /ˈhjuːmərəs/ Hài hước
    Dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/ Cống hiến
    Creativity /ˌkriːeɪˈtɪvɪti/ Sự sáng tạo
    [​IMG]
    Từ vựng về các kỹ năng trong công việc
    Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
    Leadership skills /ˈliːdəʃɪp skɪlz/ Kỹ năng lãnh đạo
    Critical thinking skills /ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ skɪlz/ Kỹ năng tư duy phản biện
    Independent working skills /ˌɪndɪˈpɛndənt ˈwɜːkɪŋ skɪlz/ Kỹ năng làm việc độc lập
    Presentation skills /ˌpreznˈteɪʃn skɪlz/ kỹ năng thuyết trình
    Problem-solving skills /ˈprɒbləm-ˈsɒlvɪŋ skɪlz/ Kỹ năng giải quyết vấn đề
    Communication skills /kə,mju:ni’keiʃn skɪlz/ Kỹ năng giao tiếp
    Decision-making skills /dɪˈsɪʒən-ˈmeɪkɪŋ skɪlz/ Kỹ năng ra quyết định
    Teaching (training) skills /ˈtiːʧɪŋ (ˈtreɪnɪŋ) skɪlz/ Kỹ năng đào tạo
    >> Có thể bạn quan tâm:
    Bài viết trên, ELSA Speech Analyzer đã chia sẽ đến bạn đọc cách giới thiệu bản thân bằng tiếng anh khi đi phỏng vấn xin việc ấn tượng và thu hút với các nhà tuyển dụng. Hy vọng các bạn sẽ sớm tìm được cho mình một công việc thật ưng ý!

    Muốn biết thêm chi tiết các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng khi đi phỏng vấn xin việc, các bạn vui lòng xem thêm tại: https://analyzer.elsaspeak.com/gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-anh-khi-phong-van/
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng