Sau những chiếc điện thoại cố định, hôm nay tiếp tục cùng Kosei học thêm kanji qua những chiếc điện thoại di động và laptop nào!! Chuyển chế độ ngôn ngữ: Nihon go ) bắt đầu!! Các Kanji N2 thường xuất hiện trên điện thoại di động, laptop 登 ĐĂNG Kun: のぼ。る On: トウ、ト 登録(とうろく): đăng kí 登山(とざん)・山登り(やまのぼり): leo núi 登場(とうじょう): sự xuất hiện 編 BIÊN Kun: あ。む On: ヘン 編集(へんしゅう): sự biên tập 長編(ちょうへん): tiểu thuyết, thơ, phim… dài 短編(たんぺん): tiểu thuyết, thơ, phim… ngắn 編み物(あみもの): đan lát, đồ đan 能 NĂNG Kun: On: ノウ 機能(きのう): cơ năng, chức năng 可能(な)(かのう): khả năng, có khẳ năng 能力(のうりょく): năng lực 修 TU Kun: On: シュウ 修正(しゅうせい): sự tu chính, sự đính chính 修理(しゅうり): sự chỉnh lí, sự sửa chữa 修士 (しゅうし): tu sĩ >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<