Để phục vụ người dân và du khách, ở Nhật Bản, tại các công trình công cộng, người ta thiết kế rất nhiều bản đồ chi tiết!! Những Kanji N2 mà Kosei recommend sau đây sẽ là hành trang tốt cho các bạn khi tới Nhật và sử dụng những bản đồ này dễ dàng hơn đó!! Các Kanji N2 thường xuất hiện trên bản đồ 辺 BIÊN Kun: あた。り、べ On: ヘン この辺(このへん): gần đây, quanh đây 周辺(しゅうへん): thành phố lân cận 辺り(あたり): xunh quanh, vùng lân cận 海辺(うみべ): bãi biển 察 SÁT Kun: On: サツ 警察(けいさつ): cảnh sát 診察(しんさつ): sự khám bệnh, chẩn đoán 役 DỊCH Kun: On: ヤク、エキ 役所(やくしょ): văn phòng chính phủ 役目(やくめ): nhiệm vụ, chức trách 役者(やくしゃ): diễn viên 現役(げんえき): đương chức, tại ngũ 美 MỸ Kun: うつく。しい On: ビ 美人(びじん): mỹ nhân, người đẹp 美容(びよう): sự làm đẹp 美しい(うつくしい): xin đẹp, kiều diễm 術 THUẬT Kun: On: ジュツ 美術(びじゅつ): mĩ thuật 技術(ぎじゅつ): kĩ thuật 手術(しゅじゅつ): thủ thuật 芸術(げいじゅつ): nghệ thuật 坂 PHẢN Kun: さか On: 坂(さか): con dốc, đèo ~坂(~さか): Đồi~ >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<