Các Kanji N2 thường xuất hiện trên bản đồ

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 1/7/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    Để phục vụ người dân và du khách, ở Nhật Bản, tại các công trình công cộng, người ta thiết kế rất nhiều bản đồ chi tiết!! Những Kanji N2 mà Kosei recommend sau đây sẽ là hành trang tốt cho các bạn khi tới Nhật và sử dụng những bản đồ này dễ dàng hơn đó!!


    Các Kanji N2 thường xuất hiện trên bản đồ

    [​IMG]


    BIÊN
    Kun: あた。り、べ
    On: ヘン
    この辺(このへん): gần đây, quanh đây
    周辺(しゅうへん): thành phố lân cận
    辺り(あたり): xunh quanh, vùng lân cận
    海辺(うみべ): bãi biển



    SÁT
    Kun: 
    On: サツ
    警察(けいさつ): cảnh sát
    診察(しんさつ): sự khám bệnh, chẩn đoán



    DỊCH
    Kun: 
    On: ヤク、エキ
    役所(やくしょ): văn phòng chính phủ
    役目(やくめ): nhiệm vụ, chức trách
    役者(やくしゃ): diễn viên
    現役(げんえき): đương chức, tại ngũ



    MỸ
    Kun:  うつく。しい
    On: ビ
    美人(びじん): mỹ nhân, người đẹp
    美容(びよう): sự làm đẹp
    美しい(うつくしい): xin đẹp, kiều diễm



    THUẬT
    Kun: 
    On: ジュツ
    美術(びじゅつ): mĩ thuật
    技術(ぎじゅつ): kĩ thuật
    手術(しゅじゅつ): thủ thuật
    芸術(げいじゅつ): nghệ thuật



    PHẢN
    Kun: さか
    On: 
    坂(さか): con dốc, đèo
    ~坂(~さか): Đồi~

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng