Các Kanji N2 thường thấy trên Thẻ tích điểm, phiếu mua hàng, biên lai giặt là

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 22/5/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    Qua kha khá các chủ đề như vậy chắc hẳn các bạn đã tích lũy được cho mình nhiều kanji lắm rồi ha!! Chúng ta sẽ còn gặp lại chúng thường xuyên, nên sẽ không quên nhanh quá đâu!! Cùng Kosei tiếp tục hành trình vượt N2 nhé!!


    Các Kanji N2 thường thấy trên Thẻ tích điểm, phiếu mua hàng, biên lai giặt là

    [​IMG]


    THƯƠNG
    Kun: 
    On: ショウ
    商品(しょうひん): hàng hóa
    商店(しょうてん): cửa hàng
    商業(しょうぎょう): thương nghiệp, nghề bán hàng
    商売(しょうばい): thương mại, việc buôn bán




    Kun: 
    On: コ
    ~個(~こ): cái, chiếc (đơn vị đếm)
    個人(こじん): cá nhân, cá thể
    個々(ここ): từng, từng… một
    個別(こべつ): cá biệt




    TƯƠNG
    Kun: あい
    On: ソウ、ショウ
    ~相当(~そうとう): tương đương với…
    首相(しゅしょう): thủ tướng
    外相(がいしょう): ngoại trưởng, bộ trưởng bộ ngoại giao
    相変わらず(あい変わらず): vẫn, như thường lệ, không khác gì
    相手(あいて): đối thủ, người cạnh tranh
    相撲(すもう): môn vật sumo




    GIAO
    Kun: 
    On: コウ
    交換(こうかん): trao đổi, đổi chác
    交通機関(こうつうきかん): phương tiện giao thông
    交際(こうさい): sự giao lưu, tình bạn, kết hợp
    交流(こうりゅう): sự giao lưu




    HIỆU
    Kun: き。く
    On: コウ
    有効(な)(ゆうこう): hữu hiệu, có hiệu quả
    効果(こうか): hiệu quả, ảnh hưởng, hệ quả
    効く(きく): bị tác động, bị ảnh hương
    効き目(ききめ): hiệu quả, ảnh hưởng, hậu quả




    HẠN
    Kun: かぎ。る
    On: ゲン
    期限(きげん): thời hạn, kì hạn
    限度額(げんどがく): hạn mức tín dụng
    限界(げんかい): giới hạn, phạm vi

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng