Qua kha khá các chủ đề như vậy chắc hẳn các bạn đã tích lũy được cho mình nhiều kanji lắm rồi ha!! Chúng ta sẽ còn gặp lại chúng thường xuyên, nên sẽ không quên nhanh quá đâu!! Cùng Kosei tiếp tục hành trình vượt N2 nhé!! Các Kanji N2 thường thấy trên Thẻ tích điểm, phiếu mua hàng, biên lai giặt là 商 THƯƠNG Kun: On: ショウ 商品(しょうひん): hàng hóa 商店(しょうてん): cửa hàng 商業(しょうぎょう): thương nghiệp, nghề bán hàng 商売(しょうばい): thương mại, việc buôn bán 個 CÁ Kun: On: コ ~個(~こ): cái, chiếc (đơn vị đếm) 個人(こじん): cá nhân, cá thể 個々(ここ): từng, từng… một 個別(こべつ): cá biệt 相 TƯƠNG Kun: あい On: ソウ、ショウ ~相当(~そうとう): tương đương với… 首相(しゅしょう): thủ tướng 外相(がいしょう): ngoại trưởng, bộ trưởng bộ ngoại giao 相変わらず(あい変わらず): vẫn, như thường lệ, không khác gì 相手(あいて): đối thủ, người cạnh tranh 相撲(すもう): môn vật sumo 交 GIAO Kun: On: コウ 交換(こうかん): trao đổi, đổi chác 交通機関(こうつうきかん): phương tiện giao thông 交際(こうさい): sự giao lưu, tình bạn, kết hợp 交流(こうりゅう): sự giao lưu 効 HIỆU Kun: き。く On: コウ 有効(な)(ゆうこう): hữu hiệu, có hiệu quả 効果(こうか): hiệu quả, ảnh hưởng, hệ quả 効く(きく): bị tác động, bị ảnh hương 効き目(ききめ): hiệu quả, ảnh hưởng, hậu quả 限 HẠN Kun: かぎ。る On: ゲン 期限(きげん): thời hạn, kì hạn 限度額(げんどがく): hạn mức tín dụng 限界(げんかい): giới hạn, phạm vi >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<