Các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe

Thảo luận trong 'Quảng cáo và Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi leoelight, 27/6/17.

  1. leoelight

    leoelight Thành viên

    Để diễn tả trạng thái sức khỏe của mình, bạn cần biết đến các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe sau đây. Vì những cụm từ tiếng Anh giúp nói tiếng Anh trôi chảy và tự nhiên nhất. Cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

    Xem thêm: giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh

    Các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe

    1. Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng được với thời tiết, khó ở trong người)

    Ví dụ :

    I’m a bit under the weather today.

    Hôm nay tôi thấy cơ thể hơi khó chịu.

    2. As right as rain: khỏe mạnh.

    Ví dụ :

    Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!

    Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng!

    3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng

    Ví dụ :

    I have a splitting headache.

    Tôi bị nhức đầu ghê gớm.

    4. Run down: mệt mỏi, uể oải.

    Ví dụ :

    I’m a bit run down. So can you buy me a cake?

    Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?

    5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.

    Ví dụ :

    Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.

    Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.

    Xem thêm: các thì trong tiếng anh

    6. As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, đầy năng lượng.

    Ví dụ :

    It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.

    Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe ‘như vâm’.

    7. Dog – tired/dead tired: rất mệt mỏi

    Ví dụ:

    I feel so dog-tied because of that noise.

    Tôi thấy vô cùng mệt mỏi vì tiếng ồn đó.

    8. Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.

    Ví dụ:

    Carrying that box for long distance make me out on my feet.

    Mang cái hộp đó khiến tôi mệt đứng không nổi nữa.

    9. Bag of bones: Rất gầy gò.

    Ví dụ:

    When he came home from the war he was a bag of bones.

    Khi anh ấy trở về nhà từ cuộc chiến anh ấy rất gầy ốm.

    10. Full of beans: rất khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.

    Ví dụ:

    Although she is poor but she is always full of beans.

    Mặc dù nghèo khó nhưng cô ấy luôn luôn khỏe mạnh.

    Xem thêm: thì hiện tại đơn
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng