Các cụm từ nói về sức khỏe trong tiếng Anh hay dùng nhất

Thảo luận trong 'Quảng cáo và Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi leoelight, 29/6/17.

  1. leoelight

    leoelight Thành viên

    1. Black out: trạng thái sợ đột ngột mất ý thức tạm thời.

    Ví dụ:

    When Tom saw the spider, he blacked out.

    Khi Tôm nhìn thấy con nhện, anh ấy sợ chết.

    Xem thêm: test toeic online free

    2. Blind as a bat: mắt kém.

    Ví dụ:

    Without glasses, she is blind as a bat.

    Không có cặp kính, cô ấy không nhìn thấy gì.

    3. Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu

    Ví dụ:

    You should sit down. You look a bit blue around the gills.

    Bạn nên ngồi xuống. Trông bạn mệt lắm.

    4. Cast iron stomach: đau bụng, đầy bụng, bụng khó chịu.

    You did drink and eat too much stuff things. You must have a cast iron stomach.

    Bạn đã ăn uống nhiều thứ linh tinh quá rồi. Chắc chắn bụng bạn sẽ khó chịu lắm.

    Xem thêm: cau bi dong

    5. Clean bill of health: rất khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.

    Ví dụ:

    All athletes must produce a clean bill of health.

    Tất cả các vận động viên đều phải chứng tỏ được rằng họ rất khỏe mạnh.

    6. (like) Death warmed up: rất ốm yếu.

    He told me to go back home. He said I look like death warmed up.

    Anh ấy bảo tôi nên về nhà. Anh ấy nói trông tôi rất ốm yếu.

    7. Off colour: ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, tái mét)

    Ví dụ:

    Mai looks a bit off colour to day. What happened with her?

    Trông Mai hôm nay hơi ốm. Cô ấy bị sao thế?

    8. Dogs are barking: rất đau chân, khó chịu ở chân.

    Ví dụ:

    I’ve been going for walk all day. My dogs are barking!

    Tôi đã đi bộ cả ngày hôm nay. Chân đau mỏi kinh khủng.

    9. Frog in one’s throat: đau cổ, không nói được.

    Ví dụ:

    My mother is a teacher. She is always had frog in her throat in the winter.

    Mẹ tôi là giáo viên. Bà thường bị đau cổ trong mùa đông.

    10. Drop like flies: thường dùng chỉ bệnh dịch, cái chết lây lan.

    Ví dụ:

    There’s a ‘flu epidemic right now. Senior citizens are dropping like flies.

    Đang có dịch cúm. Người cao tuổi chết rất nhiều.

    Hy vọng các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe phía trên sẽ giúp các bạn tự tin nói tiếng Anh hơn. Tìm hiểu thêm cách học từ vựng tiếng Anh của Elight để học hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

    Xem thêm: bảng chữ cái tiếng anh
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng