[Business English] Một ngày một từ vựng chuyên ngành - Cross-selling

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Klein_nguyen, 25/7/21.

  1. Klein_nguyen

    Klein_nguyen Thành viên

    "Cross-Selling : the selling method intended to increase the sales by encouraging a customer to buy more items which are related, connected or complementary to the main product, which is just bought by the customer." - businessjargons.com

    Cross-selling còn được gọi là chiến lược bán kèm, khi nhân viên sale thường mời chào ta mua thêm một sản phẩm khác có công dụng bổ trợ cho sản phẩm mà ta vừa mua.

    VD: dễ thấy nhất khi mua xe, nhân viên thường đề xuất các sản phẩm đi kèm như gói bảo hiểm va đập, bảo hiểm phương tiện, bảo hiểm tai nạn,...

    Nhiều case studies hơn tại:
    mkteer.vn/
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng