Bỏ túi loạt từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không cực bổ ích

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi linhdkdk, 18/9/21.

  1. linhdkdk

    linhdkdk Thành viên

    Ngành hàng không với cơ hội nghề nghiệp rộng mở đang thu hút sự quan tâm của rất nhiều người. Một trong những yếu tố tiên quyết của ngành nghề này chính là khả năng ngoại ngữ tốt. Xem qua bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không sau đây từ Patado để bổ sung thêm kiến thức cho mình nhé!

    Tất tần tật về tiếng Anh chuyên ngành hàng không cho bạn mới tìm hiểu

    Mẹo học từ vựng tiếng Anh tại nhà cực hữu ích cho bạn ngày càng tiến bộ

    Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề hàng không
    Trước khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không, bạn cần nắm rõ những từ vựng thông dụng nhất. Cùng bắt đầu với từ vựng về sân bay nhé!

    [​IMG]

    Airplane /ˈeəpleɪn/ máy bay
    Airport information desk /ˈeəpɔːt/ /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /dɛsk/ quầy thông tin tại sân bay
    Air sickness bag /eə/ /ˈsɪknɪs/ /bæg/ túi nôn
    Aisle /aɪl/ lối đi giữa các dãy ghế
    Aisle seat /aɪl/ /siːt/ ghế ngồi cạnh lối đi
    Arrival halls /əˈraɪvəl/ /hɔːlz/ khu vực đến
    Baggage /ˈbægɪʤ/ hành lý
    Baggage claim /ˈbægɪʤ/ /kleɪm/ khu nhận hành lý ký gửi
    Baggage carousel /ˈbægɪʤ/ /ˌkærʊˈsɛl/ băng chuyền hành lý ký gửi
    Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ thẻ lên máy bay
    Board the plane /bɔːd/ /ðə/ /pleɪn/ lên máy bay
    Get off the plane /gɛt/ /ɒf/ /ðə/ /pleɪn/ xuống máy bay

    Ngoài chủ đề trên, điện tử đang là một lĩnh vực rất thông dụng ngày nay. Đừng bỏ lỡ website giúp học tiếng Anh chuyên ngành ô tô từ Patado.

    Department lounge /dɪˈpɑːtmənt/ /laʊnʤ/ phòng chờ lên máy bay
    Duty free shop /ˈdjuːti/ /friː/ /ʃɒp/ cửa hàng miễn thuế
    Emergency exit /ɪˈmɜːʤənsi/ /ˈɛksɪt/ lối thoát hiểm
    Engine /ˈɛnʤɪn/ động cơ
    Fasten Seat Belt sign /ˈfɑːsn/ /siːt/ /bɛlt/ /saɪn/ biển báo Thắt dây an toàn
    First-class section /ˈfɜːstˈklɑːs/ /ˈsɛkʃən/ toa hạng nhất
    Gallery /ˈgæləri/ hành lang
    Immigration /ˌɪmɪˈgreɪʃən/ xuất nhập cảnh
    Immigration officer /ˌɪmɪˈgreɪʃən/ /ˈɒfɪsə/ viên chức xuất nhập cảnh
    Instrument panel /ˈɪnstrʊmənt/ /ˈpænl/ bảng điều khiển
    Landing gear /ˈlændɪŋ/ /gɪə/ bộ phận hạ cánh
    Life vest /laɪf/ /vɛst/ phao cứu sinh
    Middle seat /ˈmɪdl/ /siːt/ ghế ngồi ở giữa
    Metal detector /ˈmɛtl/ /dɪˈtɛktə/ thiết bị dò kim loại
    No smoking sign /nəʊ/ /ˈsməʊkɪŋ/ /saɪn/ biển báo không hút thuốc
    Passport control /ˈpɑːspɔːt/ /kənˈtrəʊl/ kiểm tra hộ chiếu
    Cabin /ˈkæbɪn/ buồng ca-bin
    Call button /kɔːl/ /ˈbʌtn/ nút gọi
    Cargo door /ˈkɑːgəʊ/ /dɔː/ cửa lớn để chất và bốc dỡ hàng hóa
    Carry-on bag /ˈkæri/-/ɒn/ /bæg/ hành lý được mang lên buồng máy bay
    Check-in clerk /ʧɛk/-/ɪn/ /klɑːk/ nhân viên quầy làm thủ tục
    Cockpit /ˈkɒkpɪt/ buồng lái

    Ngoài những bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không, bạn có muốn tìm kiếm những website với rất nhiều thông tin bổ ích khác? Tham khảo bài viết ngay dưới đây:

    Tổng hợp website giúp học tiếng Anh chuyên ngành may mặc với nhiều thông tin mới lạ.

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
    >>>Đọc bài viết đầy đủ dạng bảng tại đây
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng
  2. ktrinh

    ktrinh Thành viên mới

    thông tin bổ ích quá cập nhật để bổ sung từ vựng thôi