Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ, quả Súp lơ: cauliflower Cà tím: eggplant Rau chân vịt (cải bó xôi): spinach Bắp cải: cabbage Bông cải xanh: broccoli Atiso: artichoke Cần tây: celery Đậu Hà Lan: peas Thì là: fennel Măng tây: asparagus Tỏi tây: leek Đậu: beans Cải ngựa: horseradish Ngô (bắp): corn Rau diếp: lettuce Củ dền: beetroot Bí: squash Dưa chuột (dưa leo): cucumber Khoai tây: potato Tỏi: garlic Hành tây: onion Hành lá: green onion Cà chua: tomato Bí xanh: marrow Củ cải: radish Ớt chuông: bell pepper Ớt cay: hot pepper Cà rốt: carrot Bí đỏ: pumpkin Cải xoong: watercress Khoai mỡ: yam Khoai lang: sweet potato Khoai mì: cassava root Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf Bí đao: wintermelon Gừng: ginger Củ sen: lotus root Nghệ: turmetic Su hào: kohlrabi Rau răm: knotgrass CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHÉ Xem thêm: Cách học 100 từ vựng mỗi ngày vô cùng hiệu quả ai cũng nên biết Nằm lòng 5 từ điển siêu uy tíngiúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn