Bộ Từ Vựng Ielts Chủ Đề Society phần 1

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 25/9/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]

    • Abortion: Tình trạng nạo phá thai
    Ví dụ: She decided to have an abortion.

    • Prostitution: Nạn mại dâm
    Ví dụ: Many women were forced into prostitution.

    • Unemployment: Tình trạng thất nghiệp
    Ví dụ: Thousands of young people are facing long-term unemployment.

    • Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông
    Ví dụ: Traffic congestion is a growing problem in many metropolitan areas.

    • Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
    Ví dụ: One of the reasons for fresh water shortage is climate change.

    • Growing gap between rich and poor : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng
    Ví dụ: The growing gap between rich and poor is an obstacle to socio-economic development.

    • Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế
    Ví dụ: Economic inequality is the unequal distribution of income and opportunity between different groups in society.

    • Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính
    Ví dụ: Gender imbalance is increasingly serious in Vietnam.

    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả

    Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng