Abortion: Tình trạng nạo phá thai Ví dụ: She decided to have an abortion. Prostitution: Nạn mại dâm Ví dụ: Many women were forced into prostitution. Unemployment: Tình trạng thất nghiệp Ví dụ: Thousands of young people are facing long-term unemployment. Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông Ví dụ: Traffic congestion is a growing problem in many metropolitan areas. Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch Ví dụ: One of the reasons for fresh water shortage is climate change. Growing gap between rich and poor : Khoảng cách giàu nghèo gia tăng Ví dụ: The growing gap between rich and poor is an obstacle to socio-economic development. Economic inequality : Bất bình đẳng về kinh tế Ví dụ: Economic inequality is the unequal distribution of income and opportunity between different groups in society. Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính Ví dụ: Gender imbalance is increasingly serious in Vietnam. CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA Xem thêm: 6 Quyển Sách Từ Vựng IELTS – Tăng Vốn Từ Vựng IELTS Hiệu Quả Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021