Trọn bộ từ vựng IELTS theo chủ đề phổ biến nhất năm 2021 Từ vựng IELTS chủ đề Business travel abroad = travel to a foreign country: đi du lịch nước ngoài go sight-seeing: đi tham quan a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng have the opportunity to: có cơ hội làm gì experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống khác nhau learn a new language: học một ngôn ngữ mới broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích play an important role in…: đóng 1 vai trò quan trọng trong… create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân địa phương improve living standards: cải thiện mức sống high living costs: chi phí cuộc sống cao pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho… destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống cultural diversity: sự đa dạng văn hóa popular tourist destinations = famous tourist attractions: những điểm đến du lịch phổ biến attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch boost economy: thúc đẩy kinh tế see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời, động thực vật hoang dã bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích cause damage to…: gây tổn thất cho… tourist = traveler = visitor: du khách traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống disappear = die out: biến mất adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới culture shock: sốc văn hóa put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG VÀ LUYỆN TẬP CÁC MẪU CÂU CHỦ ĐỀ Travel & Tourism TẠI ĐÂY NHÉ