Từ vựng thường dùng trong dịp giảm giá Black Friday BOGO – Buy one, get one (idiom)/baɪ wʌn get wʌn/ : Mua 1 tặng 1 Cyber Monday /saɪbə ˈmʌndeɪ/ : đợt giảm giá mua hàng online vào ngày thứ Hai sau lễ Tạ ơn Cyber sale /saɪbə seɪl/ : giảm giá mua hàng online Exclusive (a/n) /ɪkˈskluːsɪv/: hàng độc quyền Exclusions (n) /ɪkˈskluːʒəns/: những món đồ không áp dụng giảm giá như những món khác trong cửa hàng Limited quantity /ˈlɪmɪtɪdˈkwɒ:ntəti/ : số lượng giới hạn Clearance (n) /ˈklɪrəns/ : đợt bán giảm giá xả hàng tồn Sell out (phrasal verb) /sel aʊt/ : bán hết hàng Guarantee (n) /ˌɡerənˈtiː/ : hàng được đảm bảo, bảo hành Money back guarantee (idiom): đảm bảo hoàn tiền nếu không hài lòng Extended warranty /ɪkˈstendɪd ˈwɔːrənt̬i/: chứng nhận gia hạn bảo hành Discount (n) /ˈdɪs.kaʊnt/: phần tiền được giảm giá, chiết khấu Doorbuster deal/doorbuster savings/early bird specials (idiom): giá giảm cho người mua hàng đến sớm (trước giờ mở cửa chính thức) CÁC BẠN XEM ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY XEM THÊM: Nguồn gốc của ngày lễ Thanksgiving 2020