Danh từ tiếng Anh (Noun) là một trong 9 từ loại trong tiếng Anh. ÔN TẬP LẠI KIẾN THỨC TRƯỚC KHI LÀM BÀI TẬP, THỰC HÀNH THÊM BÀI TẬP TẠI ĐÂY Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây: cat dog house potato tomato class box watch bush kilo photo piano country baby fly day boy leaf loaf man foot mouse child sheep hero ĐÁP ÁN cats dogs houses potatoes tomatoes classes boxes watches bushes kilos photos pianos countries babies flies days boys leaves loaves men feet mice children sheep heroes Bạn có nhầm lẫn danh động từ với danh từ? Tìm hiểu ngay. Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây: There are a lot of beautiful _____. trees tree There are two _____ in the shop. women woman Do you wear _____? glasses glass I don’t like _____. I’m afraid of them. mice mouse I need a new pair of _____. jean jeans He is married and has two _____. child children There was a woman in the car with two _____. man men How many _____ do you have in your bag? keys key I like your ______. Where did you buy it? trousers trouser He put on his _____ and went to bed. pyjama pyjamas These _____ aren’t very sharp. scissor scissors There are three windows in the ______. house houses My father has a new _____. jobs job I have four ______. dictionary dictionaries Most of my friends are _____. student students There is one _____ on the floor. mouse mice We have _____. car cars They are riding their _____. bicycle bicycles There are three _____ on my desk. books book I have two _____. babies baby We arrived here two _____ ago. day days There are only _____ at our school. boy boys You are too old to play with _____. toys toy Where is your _____? toys toy _____ and gentleman, I’d like to invite you. Lady Ladies ______ are stronger than girls. Boys Boy She is a real _____. ladies lady What _____ is it today? days day There is a _____ on the cake. fly flies How are your _____ today? babies baby Bạn còn mơ hồ về sự hòa hợp giữa động từ với chủ ngữ và động từ? Cùng tìm hiểu ngay nhé. ĐÁP ÁN trees women glasses mice jeans children men keys trousers pyjama scissors house job dictionaries student mouse cars bicycles books babies days boy toy toys ladies boys lady day fly baby Patado bật mí một số mẹo nhỏ xử lý nhanh gọn bài tâp trạng từ. Bài tập về danh từ đếm được và danh từ không đếm được Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được: apple bread boy cup computer money table milk pen water car chair flour bicycle cheese grass person hand coffee tooth bus butter house book information news sugar tree wine potato Bổ sung ngay 70 cụm động từ tiếng Anh để giao tiếp tiếng Anh trôi chảy hơn. ĐÁP ÁN Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây). Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu). Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây I must buy _______ for breakfast. some bread a bread It’s very difficult to find a ______ at the moment. work job She gave me some good _______. advice advices I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning. trouble troubles The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet. furniture furnitures I want to write some letters. I need _______. a writing paper some writing paper We had _________ when we were in Greece. very good weather a very good weather When the fire started, there was _______. a complete chaos complete chaos I want something to read. I’m going to buy _______. some paper a paper Bad news _______ make anybody happy. don’t doesn’t Patado chia sẻ đến bạn 80 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết. ĐÁP ÁN some bread job advice trouble furniture some writing paper very good weather a complete chaos some paper doesn’t Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp: advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea a piece of ___ a bar of ___ a cup of ___ a bottle of ___ a barrel of ___ a game of ___ a packet of ___ a glass of ___ a slice of ___ a jar of ___ ĐÁP ÁN a piece of advice a bar of chocolate a cup of tea a bottle of lemonade a barrel of oil a game of tennis a packet of rice a glass of milk a slice of meat a jar of jam Cùng Patado khám phá chi tiết bảng IPA – Bí kíp phát âm tiếng Anh đúng chuẩn Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây The principal asked all the students to think about the importance of friendship. I wore a beautiful dress to the concert. I respected the honesty my friend showed. Can you believe that woman’s brilliance? We have a lot of hope for the future. The men had much bravery on the battlefield The boy was rewarded for his intelligence. Fear made the child tremble. She thought that happiness was the most important thing in life. Mr. Long showes his creativity on this project. ĐÁP ÁN Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn). Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc). Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà). Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh). Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng). Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm). Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh). Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm). Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc). Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo). Tìm hiểu kĩ hơn về phát âm đuôi ed – 3 quy tắc “bất di bất dịch” nhất định phải nhớ