Bài Tập Về Danh Từ Trong Tiếng Anh Hay Nhất (có Đáp Án)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 29/6/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]

    Danh từ tiếng Anh (Noun) là một trong 9 từ loại trong tiếng Anh.
    ÔN TẬP LẠI KIẾN THỨC TRƯỚC KHI LÀM BÀI TẬP, THỰC HÀNH THÊM BÀI TẬP TẠI ĐÂY
    Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây:
    1. cat
    2. dog
    3. house
    4. potato
    5. tomato
    6. class
    7. box
    8. watch
    9. bush
    10. kilo
    11. photo
    12. piano
    13. country
    14. baby
    15. fly
    16. day
    17. boy
    18. leaf
    19. loaf
    20. man
    21. foot
    22. mouse
    23. child
    24. sheep
    25. hero

    ĐÁP ÁN

    1. cats
    2. dogs
    3. houses
    4. potatoes
    5. tomatoes
    6. classes
    7. boxes
    8. watches
    9. bushes
    10. kilos
    11. photos
    12. pianos
    13. countries
    14. babies
    15. flies
    16. days
    17. boys
    18. leaves
    19. loaves
    20. men
    21. feet
    22. mice
    23. children
    24. sheep
    25. heroes
    Bạn có nhầm lẫn danh động từ với danh từ? Tìm hiểu ngay.

    Bài 2: Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây:
    1. There are a lot of beautiful _____.
    1. trees
    2. tree
    1. There are two _____ in the shop.
    1. women
    2. woman
    1. Do you wear _____?
    1. glasses
    2. glass
    1. I don’t like _____. I’m afraid of them.
    1. mice
    2. mouse
    1. I need a new pair of _____.
    1. jean
    2. jeans
    1. He is married and has two _____.
    1. child
    2. children
    1. There was a woman in the car with two _____.
    1. man
    2. men
    1. How many _____ do you have in your bag?
    1. keys
    2. key
    1. I like your ______. Where did you buy it?
    1. trousers
    2. trouser
    1. He put on his _____ and went to bed.
    1. pyjama
    2. pyjamas
    1. These _____ aren’t very sharp.
    1. scissor
    2. scissors
    1. There are three windows in the ______.
    1. house
    2. houses
    1. My father has a new _____.
    1. jobs
    2. job
    1. I have four ______.
    1. dictionary
    2. dictionaries
    1. Most of my friends are _____.
    1. student
    2. students
    1. There is one _____ on the floor.
    1. mouse
    2. mice
    1. We have _____.
    1. car
    2. cars
    1. They are riding their _____.
    1. bicycle
    2. bicycles
    1. There are three _____ on my desk.
    1. books
    2. book
    1. I have two _____.
    1. babies
    2. baby
    1. We arrived here two _____ ago.
    1. day
    2. days
    1. There are only _____ at our school.
    1. boy
    2. boys
    1. You are too old to play with _____.
    1. toys
    2. toy
    1. Where is your _____?
    1. toys
    2. toy
    1. _____ and gentleman, I’d like to invite you.
    1. Lady
    2. Ladies
    1. ______ are stronger than girls.
    1. Boys
    2. Boy
    1. She is a real _____.
    1. ladies
    2. lady
    1. What _____ is it today?
    1. days
    2. day
    1. There is a _____ on the cake.
    1. fly
    2. flies
    1. How are your _____ today?
    1. babies
    2. baby
    Bạn còn mơ hồ về sự hòa hợp giữa động từ với chủ ngữ và động từ? Cùng tìm hiểu ngay nhé.

    ĐÁP ÁN

    1. trees
    2. women
    3. glasses
    4. mice
    5. jeans
    6. children
    7. men
    8. keys
    9. trousers
    10. pyjama
    11. scissors
    12. house
    13. job
    14. dictionaries
    15. student
    16. mouse
    17. cars
    18. bicycles
    19. books
    20. babies
    21. days
    22. boy
    23. toy
    24. toys
    25. ladies
    26. boys
    27. lady
    28. day
    29. fly
    30. baby

    Patado bật mí một số mẹo nhỏ xử lý nhanh gọn bài tâp trạng từ.


    Bài tập về danh từ đếm được và danh từ không đếm được
    Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được:
    1. apple
    2. bread
    3. boy
    4. cup
    5. computer
    6. money
    7. table
    8. milk
    9. pen
    10. water
    11. car
    12. chair
    13. flour
    14. bicycle
    15. cheese
    16. grass
    17. person
    18. hand
    19. coffee
    20. tooth
    21. bus
    22. butter
    23. house
    24. book
    25. information
    26. news
    27. sugar
    28. tree
    29. wine
    30. potato

    Bổ sung ngay 70 cụm động từ tiếng Anh để giao tiếp tiếng Anh trôi chảy hơn.


    ĐÁP ÁN

    • Danh từ đếm được: apple (quả táo), boy (con trai), cup (cái cốc), computer (máy tính), table (bàn), pen (bút), car (xe ô tô), chair (ghế), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (răng), bus (xe buýt), house (nhà), book (sách), tree (cây), potato (khoai tây).
    • Danh từ không đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột), cheese (phô mai), grass (cỏ), coffee (cà phê), butter (bơ), information (thông tin), news (tin tức), sugar (đường), wine (rượu).

    Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
    1. I must buy _______ for breakfast.
    1. some bread
    2. a bread
    1. It’s very difficult to find a ______ at the moment.
    1. work
    2. job
    1. She gave me some good _______.
    1. advice
    2. advices
    1. I’m sorry for being late. I had ______ with my car this morning.
    1. trouble
    2. troubles
    1. The apartment is empty. They haven’t got any _______ yet.
    1. furniture
    2. furnitures
    1. I want to write some letters. I need _______.
    1. a writing paper
    2. some writing paper
    1. We had _________ when we were in Greece.
    1. very good weather
    2. a very good weather
    1. When the fire started, there was _______.
    1. a complete chaos
    2. complete chaos
    1. I want something to read. I’m going to buy _______.
    1. some paper
    2. a paper
    1. Bad news _______ make anybody happy.
    1. don’t
    2. doesn’t

    Patado chia sẻ đến bạn 80 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết.


    ĐÁP ÁN

    1. some bread
    2. job
    3. advice
    4. trouble
    5. furniture
    6. some writing paper
    7. very good weather
    8. a complete chaos
    9. some paper
    10. doesn’t
    Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp:
    advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate, lemonade, milk, tea

    • a piece of ___
    • a bar of ___
    • a cup of ___
    • a bottle of ___
    • a barrel of ___
    • a game of ___
    • a packet of ___
    • a glass of ___
    • a slice of ___
    • a jar of ___
    ĐÁP ÁN

    • a piece of advice
    • a bar of chocolate
    • a cup of tea
    • a bottle of lemonade
    • a barrel of oil
    • a game of tennis
    • a packet of rice
    • a glass of milk
    • a slice of meat
    • a jar of jam
    Cùng Patado khám phá chi tiết bảng IPA – Bí kíp phát âm tiếng Anh đúng chuẩn


    Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
    Bài 1: Tìm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây
    1. The principal asked all the students to think about the importance of friendship.
    2. I wore a beautiful dress to the concert.
    3. I respected the honesty my friend showed.
    4. Can you believe that woman’s brilliance?
    5. We have a lot of hope for the future.
    6. The men had much bravery on the battlefield
    7. The boy was rewarded for his intelligence.
    8. Fear made the child tremble.
    9. She thought that happiness was the most important thing in life.
    10. Mr. Long showes his creativity on this project.
    ĐÁP ÁN

    1. Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tầm quan trọng), friendship (tình bạn).
    2. Danh từ cụ thể: dress (váy), concert (buổi ca nhạc).
    3. Danh từ trừu tượng: honesty (sự thật thà).
    4. Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).
    5. Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
    6. Danh từ cụ thể: battlefield (sàn đấu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
    7. Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (sự thông minh).
    8. Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
    9. Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).
    10. Danh từ cụ thể: project (dự án). Danh từ trừu tượng: creativity (sự sáng tạo).
    Tìm hiểu kĩ hơn về phát âm đuôi ed – 3 quy tắc “bất di bất dịch” nhất định phải nhớ
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng