Bài Tập Tính Từ Giúp Bạn Chinh Phục Ngữ Pháp Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 30/6/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    Các dạng ngữ pháp tiếng Anh cần nhớ

    8 loại trạng từ tiếng Anh cơ bản được dùng phổ biến nhất


    [​IMG]
    ÔN LẠI KIẾN THỨC VỀ TÍNH TỪ VÀ THỰC HÀNH THÊM CÁC DẠNG BÀI TẬP KHÁC TẠI ĐÂY

    Exercise 1: Gạch chân dưới tính từ trong câu và xác định nó là loại tính từ nào?
    1. We didn’t think that Jim was old enough for this responsibility.
    2. She has done an excellent job of adapting the novel for the screen.
    3. In a perfect world, everybody would have everything they needed.
    4. a man in a new black jacket and grey trousers
    5. Jack wakes up in a strange bedroom at this morning.
    6. It’s an expensive green Janpanese sport motorbike
    7. She’s got an absolutely lovely young face
    8. He makes the most amazing coffee.
    9. The bedroom is relatively large for this modern garden villa
    10. He had a firm, square jaw
    Exercise 2: Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây:
    1. Linh has a….. in her hair today

    A. nice green bow

    B. green nice bow

    C. bow nice green


    2. Jim lost a…..

    A. dog small grey

    B. small grey dog

    C. grey small dog



    3. My mother bought….apples

    A. big delicious some

    B. delicious some big

    C.Some delicious big



    4. Anna is wearing a….. …dress to attend her bestfriend.

    A. white beautiful linen

    B. beautiful white linen

    C. linen beautiful white



    5. My family wanted……… bed

    A. black a metal

    B. black metal

    C. metal a black



    6. My brother bought …………………….car

    A. a new blue

    B. a blue new

    C. new a blue

    [​IMG]

    7. My husband wants…………………..cheese

    A. some Italian delicious really

    B. some really delicious Italian

    C. really some Italian delicious



    8. Sam is looking for………………..tote

    A. leather a pink stylish

    B. a stylish pink leather

    C. a stylish pink leather



    9. I bought………………..oranges

    A. English round some

    B. some round English

    C. some English round.



    10. Rose wanted to drink……………….tea

    A. French hot black

    B. hot French black

    C.hot black French



    Bài tập về tính từ ghép
    Exercise 3: Điền vào mỗi chỗ trống để tạo thành một tính từ ghép mới. Sử dụng từ điển nếu bạn cần nhé.
    1. ……….- eyed
    2. ………..-proof
    3. …………-minded
    4. …………-necked
    5. ………….- made
    6. …………..- free
    7. …………..- headed
    8. …………..-hearted
    Exercise 4: Thêm một giới từ từ danh sách dưới đây để hoàn thanh các tính từ ghép thích hợp
    up out back of on off

    1. People are fed……… with all these traffic jams
    2. There was a………. confrontation between management and unions.
    3. Tom’s very laid-………. about his exams.
    4. It was just a one-………….; it won’t happen again.
    5. At that time, it was completely unheard-………… for girls to go to university.
    6. A cut-……………… stops the kettle boiling dry.


    Bài tập về tính từ so sánh hơn và so sánh nhất
    Excersice 5: Viết các dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ dưới đây:
    1. Boring
    2. Cheap
    3. Pretty
    4. Fat
    5. Far
    6. Safe
    7. Dangerous
    8. Famous
    9. Messy
    10. Easy
    11. Ugly
    12. Shy
    13. Lucky
    14. Difficult
    15. Short
    16. Smart
    17. Noisy
    18. Patient
    19. Warm
    20. Comfortable
    Exercise 6: Chia các tính từ dưới dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất sao cho phù hợp với nghĩa và ngữ pháp của câu
    1. There’s nothing…………. than a long soak in a hot bath (good)
    1. They were wearing their…………… clothes (smart)
    2. It was all over in…………. space of time (short)
    3. She shifted into a ……………..position on the chair (comfortable)
    4. Half an hour later Duncan was no …………in his quest (far)
    5. The contributors are, for………..part, professional scientists (more)
    6. Wait for ………….weather before putting the plants in the garden (warm)
    7. That wasn’t …………..choice of words (happy)
    8. ………………….rates are usually available online (cheap)
    1. Business is usually …………..at this time of year (quiet)
    2. Seoul is one of the world’s ……………..cities (big)
    3. We want the kids to have ………………..possible education (good)
    4. The speaker made ……………………….points (interesting)
    5. It was one of ………………..things I ever did (hard)
    6. Progress was …………………. than expected (slow)
    [​IMG]


    Đáp án

    Exercise 1:

    1. old- age
    2. excellent- opinion
    3. Perfect- opinion
    4. New- opinion, black,grey- color
    5. Strange- opinion
    6. Expensive- opinion, green- color, Japanese- origin, sport- purpose
    7. Lovely- opinion, young- age
    8. Amazing- opinion
    9. Large- size, modern- opinion
    10. Square- shape
    Exercise 2:

    1. A
    2. B
    3. C
    4. B
    5. B
    6. A
    7. B
    8. C
    9. B
    10. C
    Exercise 3: Có rất nhiều đáp án, dưới đây là một số đáp án gợi ý, các bạn có thể tham khảo nhé:

    1. Brown/bright/blue…- eyed (mắt nâu/ mắt sáng/mắt xanh..)
    2. Fool/dust – proof (bằng chứng ngu ngốc/ chống bụi)
    3. Broad/narrow-minded (suy nghĩ thoáng, rộng/ hẹp hòi)
    4. Polo / low – necked (Polo có cổ/ cổ thấp)
    5. British / ready/hand – made (do Anh sản xuất/ làm sẵn/ thủ công)
    6. Tax / problem – free (miễn thuế/ không có vấn đề)
    7. Hot / pig – headed (nóng nảy/ đầu lợn)
    8. Kind / soft – hearted (nhân hậu, tốt bụng/ mềm lòng)
    Exercise 4:

    1. Up (fed-up: chán ngấy, phát ngán- Mọi người phát ngán với tất cả những cảnh tắc đường)
    2. On (head-on: trực diện, đối đầu- Đã có một cuộc đối đầu trực diện giữa quản lý và công đoàn)
    3. Back (laid-back: thoải mái- Tôm rất thoải mái về các kỳ thi của mình)
    4. Off (one-off: 1 lần duy nhất- Nó chỉ là một lần duy nhẩ, nó sẽ không xảy ra lần nào nữa)
    5. Of (unheard- of: không có- Vào thời điểm đó, việc con gái vào đại học là hoàn toàn không có)
    6. Out (cut -out: cắt sẵn – Một vết cắt ngăn ấm đun sôi cạn nước)
    Exercise 5:

    1. Boring- more boring- the most boring
    2. Cheap- cheaper- the cheapest
    3. Pretty- prettier- the prettiest
    4. Fat- fatter- the fattest
    5. Far- farther- the farther
    6. Safe- safer- the safest
    7. Dangerous – more dangerous- the most dangerous
    8. Famous- more famous- the most famous
    9. Messy- messier- the messiest
    10. Easy- easier- the easiest
    11. Ugly- uglier- the ugliest
    12. Shy- shyer- the shyest
    13. Lucky- luckier- the luckiest
    14. Difficult- more difficult- the most difficult
    15. Short- shorter- the shortest
    16. Smart – smarter- the smartest
    17. Noisy- noisier- the noisiest
    18. Patient- more patient- the most patient
    19. Warm- warmer- the warmest
    20. Comfortable- more comfortable- the most comfortable
    Exercise 6:

    1. better
    2. smartest
    3. the shortest
    4. more comfortable
    5. farther
    6. the most
    7. the warmer
    8. the happiest
    9. the cheapest
    10. quieter
    11. largest
    12. the best
    13. the most interesting
    14. the hardest
    15. slow
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng