99+ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn mà bạn nên thuộc lòng

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi linhdkdk, 27/10/21.

  1. linhdkdk

    linhdkdk Thành viên

    Cho dù bạn giỏi giao tiếp đến đâu mà không có vốn từ nhất định sẽ là yếu tố cản trở để diễn đạt đủ ý và tròn câu. Học ngay 99+ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng – khách sạn đa dạng mà Patado tổng hợp đầy đủ nhất về lĩnh vực này bạn nhé.

    Tiếng Anh ngành nail dành cho người đi làm mới nhất 2021

    Chinh phục kiến thức tiếng Anh chuyên ngành hàng không update 2021

    1. Các loại từ vựng tiếng Anh hay sử dụng cho nhân sự khách sạn
    Du lịch khám phá văn hóa đang trở nên thịnh hành hơn bao giờ, đặc biệt hơn khi các du khách nước ngoài “đổ bộ” đến tham quan Việt Nam ngày càng nhiều. Hơn nữa, có trải nghiệm tuyệt vời và nghỉ dưỡng tại khách sạn chính là điều mà du khách nào cũng muốn có, điều này giúp chuyến “xê dịch” của mình thêm trọn vẹn.

    Để hỗ trợ cho những khách du lịch có cuộc hành trình tuyệt vời và đáng nhớ nhất, dịch vụ tại khách sạn và trải nghiệm khách hàng phải được tối ưu tốt nhất. Cụ thể, nhân sự tại khách sạn phải nắm chắc được vốn từ chuyên ngành này, để tiện lợi trong việc giao tiếp với khách hàng.

    Sau đây là những loại từ vựng tiếng Anh hay sử dụng cho nhân sự khách sạn mà bạn có thể tham khảo.

    VOCABULARY PRONUNCIATION MEANING
    LOẠI PHÒNG TRONG KHÁCH SẠN

    Single room /siŋgl ru:m/ Phòng đơn 1 người
    Double room /’dʌbl ru:m/ Phòng đôi 2 người kèm 1 giường lớn
    Twin room /twin ru:m/ Phòng đôi 2 người kèm 2 giường đơn
    Triple room /’tripl ru:m/ Phòng 3 người kèm 3 giường đơn hoặc 1 giường đôi và 1 giường đơn
    Adjoining/ connecting rooms /ə’dʤɔiniɳ ru:m/ Phòng liền kề (có cửa thông với nhau)
    Suite /swi:t/ Phòng cao cấp có trang thiết bị đầy đủ, nhiều phòng nhỏ với tiện ích đẳng cấp

    LOẠI GIƯỜNG TRONG KHÁCH SẠN

    Single bed/ twin bed /siŋgl/ /twin/ /bed/ Giường đơn/ giường đôi
    (Kích thước khoảng: 1x.188m)
    Full-size bed /fʊl-saiz bed/ Giường đôi
    (Kích thước khoảng: 1.37×1.88m)
    Queen-size bed /’kwi:n-saiz bed/ Giường đôi lớn
    (Kích thước khoảng: 1.6x2m)
    King-size bed /kiη-saiz bed/ Giường đôi cỡ đại
    (Kích thước khoảng: 1.6x2m)

    TRANG THIẾT BỊ TRONG PHÒNG KHÁCH SẠN

    Air conditioning /’eəkən’di∫əniη/ Điều hòa
    En-suite bathroom /,ɒn’swi:t ‘bɑ:θrʊm/ Phòng tắm bên trong phòng nghỉ
    Bath /bɑ:θ/ Bồn tắm
    Internet access /ˈin(t)ərˌnet ‘ækses/ Truy cập internet
    Minibar /ˈmɪniˌbɑɚ/ Quầy bar nhỏ
    Shower /’∫aʊə[r]/ Vòi hoa sen
    Safe /seif/ Két sắt
    Sofa bed/ pull-out couch /’səʊfə bed/ /’pʊlaut ,kʊtf/ Ghế sô-pha (sử dụng như giường ngủ)
    Towel /’taʊəl/ Khăn tắm
    Pillow /’piləʊ Gối
    Pillow case /’piləʊ keis/ Áo gối
    Brochures /’brəʊ∫ə[r]/ Tập sách, cẩm nang giới thiệu toàn bộ về khách sạn

    TRANG THIẾT BỊ DÙNG CHUNG TRONG KHÁCH SẠN

    Kitchenette /kit∫i’net/ Khu nấu ăn chung
    Bar /bɑ:[r]/ Quầy rượu
    Vending Machine /’vendiɳməʃi:n/ Máy bán hàng tự động
    Coffee shop /’kɒfi∫ɒp/ Quán cà phê
    Whirlpool/ Jacuzzi/ Hot tub /’wɜ:lpu:l/ /dʒə’ku:zi/ /hɒt tʌb/ Hồ nước nóng
    Ice machine /ais mə’∫i:n/ Máy làm đá
    Games room /ɡām ru:m/ Phòng trò chơi
    Beauty salon /’bju:ti sælɒn/ Thẩm mỹ viện
    Fire escape /’faiəi,skeip/ Lối thoát hiểm nếu có hỏa hoạn
    Gym /’dʒim/ Phòng thể dục
    Parking lot /’pɑ:kiŋlɒt/ Bãi đỗ xe
    Corridor /’kɒridɜ:[r]/ Hành lang
    Luggage cart /’lʌgidʒ kɑ:t/ Xe đẩy hành lý
    Swimming pool /’swimiηpu:l/ Bể bơi
    Front door /frʌnt dɔ:[r]/ Cửa trước
    Sauna /’sɔ:nə/ Dịch vụ tắm hơi
    Laundry /’lɔ:ndri/ Dịch vụ giặt ủi
    Lobby /’lɒbi/ Sảnh
    Lift /lift/ Cầu thang
    Key /ki:/ Chìa khóa

    [​IMG]

    Những loại từ vựng tiếng Anh dành cho nhân sự khách sạn

    Xem qua review “chân thật” top 6 website tiếng Anh lĩnh vực nhà hàng

    2. Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thường gặp nhất

    >>>Đọc bài viết đầy đủ tại đây
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng