65 Từ Vựng Ielts “ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 14/7/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên



    [​IMG]
    TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENVIRONMENT
    • Carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
    • the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
    • average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
    • human activity: hoạt động của con người
    • deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
    • produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
    • the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
    • ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
    • melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
    • sea levels: mực nước biển
    • extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
    • put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
    • wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
    • the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
    • People’s health: sức khỏe của con người
    • introduce laws to…: ban hành luật để….
    • renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
    • raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
    • promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
    • posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
    • power plants = power stations: các trạm năng lượng
    • absorb: hấp thụ
    • global warming = climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
    • solve = tackle = address = deal with: giải quyết

    CÁC BẠN XEM THÊM KHO TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ INVIRONMENT
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng
  2. webaffiliatevn

    webaffiliatevn Thành viên mới

    Chia sẻ rất hữu ích, tks b rất nhiều :3