40 câu từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề quân sự

Thảo luận trong 'Quảng cáo và Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi leoelight, 1/7/17.

  1. leoelight

    leoelight Thành viên

    1. Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

    Xem thêm: cấu trúc các thì trong tiếng anh

    2. General: Đại tướng

    3. General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

    4. General of the Air Force: Thống tướng Không quân

    5. General of the Army: Thống tướng Lục quân

    6. General staff: bộ tổng tham mưu

    7. Genocide: tội diệt chủng

    8. Grenade: lựu đạn

    9. Ground forces: lục quân

    10. Guerrilla: du kích, quân du kích

    11. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích

    12. Guided missile: tên lửa điều khiển

    13. Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

    14. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

    15. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ

    16. Insurgency: tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn

    17. Intelligence bureau . . . intelligence department: vụ tình báo

    18. Interception: đánh chặn

    19. Jet plane: máy bay phản lực

    20. Land force: lục quân

    21. Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ

    22. Landing troops: quân đổ bộ

    Xem thêm: cách đọc bảng chữ cái tiếng anh

    23. Liaison officer: sĩ quan liên lạc

    24. Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá

    25. Lieutenant General: Trung tướng

    26. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân

    27. Line of march: đường hành quân

    28. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá

    29. Major General: Thiếu tướng

    30. Master sergeant . . . first sergeant: trung sĩ nhất

    31. Mercenary: lính đánh thuê

    32. Military attaché: tùy viên quân sự

    33. Military base: căn cứ quân sự

    34. Military operation: hành binh

    35. Militia: dân quân

    193. Minefield: bãi mìn

    36. Molotov cocktail: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng

    37. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến

    38. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan

    39. Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)

    40. Parachute troops: quân nhảy dù

    Tiếp tục lưu về để bổ sung đầy đủ chủ đề từ vựng này nhé. Bạn có thể tham khảo thêm chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của Elight với nhiều chủ đề từ vựng quan trọng. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

    Xem thêm: câu bị động
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng