200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Bạn Cần Phải Biết

Thảo luận trong 'Kinh nghiệm và Kỹ năng học tập' bắt đầu bởi Patadovietnam, 26/10/21.

  1. Patadovietnam

    Patadovietnam Thành viên

    [​IMG]
    1. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về đồ ăn
    Để học từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh hơn cũng như nhớ được lâu hơn, chúng ta chia nhỏ chúng thành 4 nhóm đồ ăn:

    • Đồ ăn khai vị
    • Đồ ăn chinh
    • Đồ ăn tráng miệng
    • Đồ ăn nhanh
    Tìm hiểu chi tiết từng nhóm chủ đề ngay dưới đây

    Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn khai vị
    • Soup: món súp
    • Salad: món rau trộn, món gỏi
    • Baguette: bánh mì Pháp
    • Bread: bánh mì
    • Cheese biscuits: bánh quy phô mai
    Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chính
    • Salmon: cá hồi nước mặn
    • Trout: cá hồi nước ngọt
    • Sole: cá bơn
    • Sardine: cá mòi
    • Mackerel: cá thu
    • Cod: cá tuyết
    • Herring: cá trích
    • Anchovy: cá trồng
    • Tuna: cá ngừ
    • Steak: bít tết
    • Beef: thịt bò
    • Lamb: thịt cừu
    • Pork: thịt lợn
    • Chicken: thịt gà
    • Duck: thịt vịt
    • Turkey: gà tây
    • Veal: thịt bê
    • Chops: sườn
    • Seafood: hải sản
    • Scampi: tôm rán
    • Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
    • Bacon: thịt muối
    • Egg: trứng
    • Sausages: xúc xích
    • Salami: xúc xích Ý
    • Curry: cà ri
    • Mixed grill: món nướng thập cẩm
    • Hotpot: lẩu
    CÁC BẠN XEM CHI TIẾT BÀI VIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:

    Nằm lòng cách học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả tại nhà

    80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng