Đâu phải cứ dân chuyên kỹ thuật mới học về kỹ thuật, thời buổi này mấy ông con trai mà không sửa được vài tác vụ kỹ thuật đơn giản thì vứt ) Nói vậy thôi, nó rất thiết thực và bạn nên biết... nếu muốn sống sót qua JLPT. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!! 20 Từ vựng Katakana thông dụng về Kỹ thuật (kèm ví dụ) 1. ICカード: thẻ ID Ví dụ: 最近はICカードで買い物ができるお店が多くなった。 2. アナウンス: thông báo Ví dụ:今、電車の出発が15分ほど遅れるというアナウンスがあった。 3. アナログ(な): kỹ thuật tương tự Ví dụ:私はアナログな人間だから、パソコンは苦手です。 4. エアメール: thư máy bay Ví dụ:船便よりエアメールの方が3週間ほど早く着く。 >>> Xem thêm ở ĐÂY >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<