20 Từ vựng Katakana thông dụng về Kỹ thuật (kèm ví dụ)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi LinhPham, 6/3/19.

  1. LinhPham

    LinhPham Thành viên

    Đâu phải cứ dân chuyên kỹ thuật mới học về kỹ thuật, thời buổi này mấy ông con trai mà không sửa được vài tác vụ kỹ thuật đơn giản thì vứt :)) Nói vậy thôi, nó rất thiết thực và bạn nên biết... nếu muốn sống sót qua JLPT. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nha!!


    20 Từ vựng Katakana thông dụng về Kỹ thuật (kèm ví dụ)

    [​IMG]

    1. ICカード: thẻ ID
    Ví dụ: 最近はICカードで買い物ができるお店が多くなった。

    2. アナウンス: thông báo
    Ví dụ:今、電車の出発が15分ほど遅れるというアナウンスがあった。

    3. アナログ(な): kỹ thuật tương tự
    Ví dụ:私はアナログな人間だから、パソコンは苦手です。

    4. エアメール: thư máy bay
    Ví dụ:船便よりエアメールの方が3週間ほど早く着く。

     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng