120 động từ ghép tiếng Nhật N2 (Phần 4)

Thảo luận trong 'Sinh Viên Học Tập' bắt đầu bởi thao.kosei, 18/9/19.

  1. thao.kosei

    thao.kosei Thành viên

    Ở phần cuối trong chuỗi bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Tổng hợp 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 này các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chiến đấu với 30 từ vựng cuối cùng này nhé!

    Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

    [​IMG]
    1. 追(お)いつく: đuổi kịp
    2. 追(お)い越(こ)す: chạy vượt lên, vượt qua
    3. 振(ふ)り向(む)く: ngoảnh lại, nhìn quanh
    4. 取(と)り上(あ)げる: bàn luận, cầm lấy
    5. 取(と)り入(い)れる: áp dụng, thu hoạch

    6. 組(く)み立(た)てる: lắp ráp, ghéo, chế tạo
    7. 仕上(しあ)がる: được hoàn thành
    8. 仕上(しあ)げる: hoàn thành
    9. 通(とお)り掛(か)かる: tình cờ đi ngang qua
    10. 飛(と)び回(まわ)る: chạy tới chạy lui

    11. 引(ひ)っかかる: bị vướng vào, mắc vào
    12. 引(ひ)っ掛(か)ける: vướng, mắc, móc
    13. ひっくり返(かえ)す: đảo lộn, lật ngược
    14. 見直(みなお)す: nhìn lại, rà soát
    15. 見慣(みな)れる: nhìn quen mắt
    Còn 15 động từ ghép rất hữu dụng nữa đấy, xem tiếp ở đây nhé: >>>120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 4)
    MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIÊNS NHẠT KOSEI
     
    danh sách diễn đàn rao vặt gov chất lượng